🔍
Search:
NHỌN HOẮC
🌟
NHỌN HOẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물체의 끝이 매우 가늘고 날카로운 모양.
1
MỘT CÁCH NHỌN HOẮC:
Hình ảnh phần cuối của vật thể rất mảnh và sắc.
-
Phó từ
-
1
물체의 끝이 가늘고 날카로운 모양.
1
MỘT CÁCH NHỌN HOẮC:
Hình ảnh phần cuối của vật thể mảnh và sắc.
-
Tính từ
-
1
물체의 끝이 매우 가늘고 날카롭다.
1
NHỌN HOẮC, SẮC NHỌN:
Phần cuối của vật thể rất mảnh và sắc.
-
Phó từ
-
1
속의 것이 드러나게 크게 벌어진 모양.
1
TOẠC, TOÁC:
Hình ảnh rách to làm cái ở bên trong lộ ra.
-
2
이가 보이도록 입을 크게 벌려 소리 없이 웃는 모양.
2
TOE TOÉT:
Hình ảnh cười không ra tiếng, há to miệng để lộ răng.
-
3
끝이 뾰족하게 크게 내민 모양.
3
NHỌN HOẮC:
Hình ảnh chìa ra nhiều một cách nhọn hoắc.
🌟
NHỌN HOẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
물건의 끝이 조금씩 가늘어지면서 삐죽삐죽하게 솟은 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÔ RA, MỘT CÁCH CHĨA RA, MỘT CÁCH XÙ LÊN:
Hình ảnh phần bên ngoài của vật hơi dựng lên một cách nhọn và mảnh.
-
2.
무섭거나 놀라서 머리카락이 자꾸 똑바로 일어서는 듯한 느낌.
2.
MỘT CÁCH DỰNG TÓC GÁY:
Cảm giác tóc dựng thẳng lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
-
3.
쑥스럽거나 부끄러워서 자꾸 머뭇거리거나 주저하는 모양.
3.
MỘT CÁCH NAO NÚNG, MỘT CÁCH BỒN CHỒN:
Hình ảnh liên tục ngập ngừng hay do dự vì xấu hổ hay ngượng ngùng.
-
4.
입술 끝을 뾰족하게 자꾸 내미는 모양.
4.
MỘT CÁCH TRỀ RA:
Hình ảnh cứ chìa đầu môi một cách nhọn hoắc.
-
Phó từ
-
1.
물건의 끝이 조금씩 가늘어지면서 삐죽하게 솟은 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÔ RA, MỘT CÁCH CHĨA RA, MỘT CÁCH XÙ LÊN:
Hình ảnh phần bên ngoài của vật hơi dựng lên một cách nhọn và mảnh.
-
2.
무섭거나 놀라서 머리카락이 똑바로 일어서는 듯한 느낌.
2.
MỘT CÁCH DỰNG TÓC GÁY:
Cảm giác tóc dựng thẳng lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
-
3.
쑥스럽거나 부끄러워서 머뭇거리거나 주저하는 모양.
3.
MỘT CÁCH NAO NÚNG, MỘT CÁCH BỒN CHỒN:
Hình ảnh liên tục ngập ngừng hay do dự vì xấu hổ hay ngượng ngùng.
-
4.
입술 끝을 뾰족하게 내미는 모양.
4.
MỘT CÁCH TRỀ RA:
Hình ảnh chìa đầu môi một cách nhọn hoắc.
-
Động từ
-
1.
물건의 끝이 조금씩 가늘어지면서 삐죽삐죽하게 솟다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHÔ RA, CHĨA RA, XÙ LÊN:
Phần cuối của vật hơi dựng lên một cách nhọn và mảnh. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
무섭거나 놀라서 머리카락이 자꾸 똑바로 일어서는 듯한 느낌이 들다.
2.
DỰNG TÓC GÁY:
Có cảm giác như tóc liên tục dựng thẳng lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
-
3.
쑥스럽거나 부끄러워서 자꾸 머뭇거리거나 주저하다.
3.
NAO NÚNG, BỒN CHỒN:
Cứ ngập ngừng hay do dự vì xấu hổ hay ngượng ngùng.
-
4.
입술 끝을 뾰족하게 자꾸 내밀다.
4.
CHU, CHÌA:
Cứ chìa đầu môi một cách nhọn hoắc.
-
Phó từ
-
1.
속의 것이 드러나게 크게 벌어진 모양.
1.
TOẠC, TOÁC:
Hình ảnh rách to làm cái ở bên trong lộ ra.
-
2.
이가 보이도록 입을 크게 벌려 소리 없이 웃는 모양.
2.
TOE TOÉT:
Hình ảnh cười không ra tiếng, há to miệng để lộ răng.
-
3.
끝이 뾰족하게 크게 내민 모양.
3.
NHỌN HOẮC:
Hình ảnh chìa ra nhiều một cách nhọn hoắc.
-
Động từ
-
1.
물건의 끝이 조금씩 가늘어지면서 삐죽삐죽하게 솟다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHÔ RA, CHĨA RA, XÙ LÊN:
Phần bên ngoài của vật hơi dựng lên một cách nhọn và mảnh. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
무섭거나 놀라서 머리카락이 똑바로 일어서는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2.
DỰNG TÓC GÁY:
Liên tục có cảm giác tóc dựng thẳng lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
-
3.
쑥스럽거나 부끄러워서 자꾸 머뭇거리거나 주저하다.
3.
NAO NÚNG, BỒN CHỒN:
Liên tục ngập ngừng hay do dự vì xấu hổ hay ngượng ngùng.
-
4.
입술 끝을 자꾸 뾰족하게 내밀다.
4.
TRỀ RA:
Cứ chìa đầu môi một cách nhọn hoắc.
-
Động từ
-
1.
물건의 끝이 조금씩 가늘어지면서 삐죽삐죽하게 솟다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
DỰNG LÊN NHỌN HOẮT:
Phần cuối của đồ vật trở nên mảnh mai dần đồng thời dựng lên nhòn nhọn. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
무섭거나 놀라서 머리카락이 똑바로 일어서는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2.
DỰNG NGƯỢC, DỰNG ĐỨNG:
Liên tục có cảm giác như sợi tóc dựng thẳng lên vì sợ hãi hay kinh hoàng.
-
3.
쑥스럽거나 부끄러워서 자꾸 머뭇거리거나 주저하다.
3.
NGƯỢNG NGHỊU, TẼN TÒ, BẼN LẼN:
Liên tục dùng dằng và ngần ngừ vì ngượng hoặc xấu hổ.
-
4.
입술 끝을 자꾸 뾰족하게 내밀다.
4.
DẨU MÔI:
Cứ chìa đầu môi một cách nhọn hoắc.
-
Động từ
-
1.
물건의 끝이 조금씩 가늘어지면서 삐죽하게 솟다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHÔ RA, CHĨA RA, XÙ LÊN:
Phần bên ngoài của vật hơi dựng lên một cách nhọn và mảnh.
-
2.
무섭거나 놀라서 머리카락이 똑바로 일어서는 듯한 느낌이 들다.
2.
DỰNG TÓC GÁY:
Cảm giác tóc dựng thẳng lên vì sợ hãi hoặc ngạc nhiên.
-
3.
쑥스럽거나 부끄러워서 머뭇거리거나 주저하다.
3.
NAO NÚNG, BỒN CHỒN:
Ngập ngừng hay do dự vì xấu hổ hay ngượng ngùng.
-
4.
입술 끝을 뾰족하게 내밀다.
4.
TRỀ RA:
Chìa đầu môi một cách nhọn hoắc.